Vật liệu xây dựng xanh

Menu
  • Mục Sản Phẩm
    • Tấm Xi Măng
      • Tấm Xi Măng Cemboard
      • Tấm Xi Măng Smartboard
    • Trang Trí Gỉa Gỗ
    • Xốp Dán Tường 3D
    • Xốp Cách Nhiệt
    • Tấm Thạch Cao
    • Tấm Nhựa Polycarbonate
    • Tấm Nhựạ PVC
    • Giấy Dán Tường
    • Ngói Lợp Nhà
    • Chất Tẩy Rửa Vệ Sinh
    • Vật Liệu Cách Nhiệt
    • Tấm Simili Lót Sàn
    • Sàn Nhựa Vinyl
  • Blog Kiến Thức
    • Kĩ thuật thi công
  • Liên Hệ

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit

Join Us Now For Free
Home
Blog Kiến Thức
Khẩu trang trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Blog Kiến Thức

Khẩu trang trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

vatlieuxaydungxanh.net 17 Tháng Hai, 2022

Nội Dung Bài Viết

  • 1 Khẩu trang tiếng Anh là gì?
  • 2 Từ đồng nghĩa với khẩu trang tiếng anh
  • 3 Ví dụ về từ vựng khẩu trang trong tiếng anh

Trong thời đại covid khẩu trang là thứ không thể thiếu. Vậy bạn có biết nghĩa của từ khẩu trang trong tiếng anh là gì không !? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng StudyTiengAnh nhé.

Khẩu trang tiếng Anh là gì?

Gauze mask (Noun)

bạn đang xem: Khẩu trang tiếng anh

■ Phát âm: /ɡɑːz/ /mæsk/

có thể bạn quan tâm: Mẫu nhà đẹp 2 tầng 5x15m đơn giản nhưng tiện nghi bất ngờ

■ Nghĩa tiếng Việt: Khẩu trang

■ Nghĩa tiếng Anh: Gauze mask

khẩu trang tiếng anh là gì

(Nghĩa của khẩu trang trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa với khẩu trang tiếng anh

tham khảo thêm: Sơn Giả Đá màu Vàng

Muffler, comforter, face mask,…

Ví dụ về từ vựng khẩu trang trong tiếng anh

  • Đeo khẩu trang lên
  • Put your gauze mask back on.
  • Khi bệnh, đeo khẩu trang thích hợp có thể có ích.
  • If you are sick, an appropriate gauze mask may be helpful.
  • Chị phải đeo khẩu trang.
  • You need to wear a muffler.
  • Anh ấy thường đeo khẩu trang trong khi đi du lịch , nuôi tinh tinh làm thú cưng tên may mắn như một bạn thân của anh ấy, và kết thân với trẻ em tại Việt Nam của anh ấy ở, sân chơi sách truyện đầy đồ chơi, động vật và cưỡi ngựa.
  • He often wore a face mask while traveling, kept a pet chimpanzee named Lucky as one of his closest companions, and surrounded himself with children at his Việt Nam ranch, a storybook playland filled with toys, rides and animals.
  • Chúng tôi luôn có khẩu trang trong túi
  • We all had face masks in our pockets.
  • Bên còn lại là người da trắng… đeo khẩu trang.
  • The other set Caucasian in gauze masks.
  • Không phải phàn nàn gì đâu, nhưng cô nên biết ơn cái gã đeo khẩu trang đó.
  • Not that I’m complaining, but you really should be than guys in the face mask.
  • Ông suy ngẫm một lát rồi giải thích về tầm quan trọng của việc khuyến khích những người khác nên đeo khẩu trang.
  • He pondered for a moment and then explained the importance of encouraging people to wear gauze mask.
  • Anh ấy tống giam nửa số tội phạm của thành phố mà không cần phải đeo khẩu trang.
  • He locked up half of the city’s criminals, and he did it without wearing a face mask.
  • Chỉ có điều, mọi người đều phải mang khẩu trang.
  • Only, everyone will wear gauze mask.
  • Giống như đeo khẩu trang vậy
  • It’s like putting on a gauze mask.
  • Only, everyone will wear face mask
  • Chỉ có điều, mọi người đều phải mang khẩu trang
  • It’s a gauze mask, idiot.
  • Đó là cái khẩu trang, đồ ngốc.
  • Thưa bác sĩ Duy Mạnh, ông bảo rằng ai cũng đeo khẩu trang?
  • Dr. Duy Manh, you say that everybody wears a face mask?
  • Ít nhất tôi không phải che dấu thân phận trong một chiếc khẩu trang.
  • Least I’m not the one still hiding behind a gauze mask.
  • Được rồi, trước hết, nếu anh ta đeo khẩu trang, điều đó có nghĩa là anh ta không muốn mọi người biết anh ta là ai.
  • Okay, first of all, if he is wearing a face mask, that probably means he doesn’t want people to know who he is.
  • Bao nhiêu trong số đó đeo khẩu trang?
  • How many of them wear gauze masks?
  • Tôi nói lại là họ mang khẩu trang.
  • I already told you they were wearing face mask.
  • Khẩu trang này sử dụng thế nào?
  • How’s this gauze mask work?
  • Đeo khẩu trang lên che mũi và miệng của quý vị.
  • Place the gauze mask over your nose and mouth.
  • Đeo khẩu trang vào.
  • Face mark up.
  • Không đeo khẩu trang là dở lắm.
  • We should be wearing gauze mask.
  • Anh muốn tôi phải đeo khẩu trang?
  • You want me to wear a face mask?
  • Và người đàn ông đeo khẩu trang?
  • And the man in the gauze mask?
  • Một áo khoác trùm đầu và một khẩu trang?
  • A cloak with a hood and a face mask?
  • Về người đeo khẩu trang, giúp đỡ người khác.
  • About the man in the gauze mask, helping people.
  • Nhưng khi chúng tôi ở Hà Nội, thậm chí chưa đeo khẩu trang lần nào.
  • Yeah, but when we were at Ha Noi, we never even put our gauze mask on.
  • Họ không biết khi tôi không đeo khẩu trang.
  • They didn’t know me without my face mask.
  • Chắc là một vấn đề nghiêm trọng, và tự nhiên em vô cùng sợ rằng… anh sẽ phải cởi cái khẩu trang đó ra, hoặc là em sẽ phải đeo vô một cái.
  • If this is going to be a serious discussion… and suddenly I’m terribly afraid it is… you’re going to have to take off that gauze mask, or else I’ll have to wear one too.

Trên đây là bài viết giới thiệu về nghĩa của từ khẩu trang trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

có thể bạn quan tâm: BIỂN HỘP ĐÈN VÀ 6 TIÊU CHÍ LÀM QUẢNG CÁO HỘP ĐÈN

3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! Put The Computer To Sleep là gì và cấu trúc Put The Computer To Sleep trong Tiếng AnhPacking Slip là gì và cấu trúc cụm từ Test trong câu Tiếng Anh”Đãng Trí” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtNgười ngoài hành tinh tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt”Căn Cước” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtSee Off là gì và cấu trúc cụm từ See Off trong câu Tiếng Anh”Blue Chip” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh”Con Công” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Share
Tweet
Email
Prev Article
Next Article

Related Articles

Mẫu nhà ống 4 tầng (4.5x11m)
Nội Dung Bài Viết1 THIẾT KẾ NHÀ ỐNG HIỆN ĐẠI …

Khẩu trang trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Các mẫu vẽ tranh tường đẹp cho bé
Vẽ tranh tường phòng ngủ cho bé đang là một …

Khẩu trang trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

About The Author

vatlieuxaydungxanh.net

Leave a Reply Cancel Reply

Bình luận gần đây

    Tag Cloud

    tấm mica tấm mica để bàn ứng dụng tấm mica

    Chuyên mục

    • Blog Kiến Thức (32.210)
    • Chưa được phân loại (42)
    • Kĩ thuật thi công (1)

    Vật liệu xây dựng xanh

    Phân phối vật liệu xây dựng sĩ, lẻ uy tín, chất lượng và giá cả cạnh tranh
    Copyright © 2023 Vật liệu xây dựng xanh
    Theme by MyThemeShop.com

    Ad Blocker Detected

    Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors. Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

    Refresh