Nội Dung Bài Viết
Nguồn gốc, xuất xứ của sơn Epoxy KCC
Sơn Epoxy KCC là sản phẩm tập đoàn hóa chất KCC Corporation, Hàn Quốc. Sản phẩm được phân phối bởi công ty TNHH KCC Việt Nam. KCC có 13 nhà máy tại Hàn Quốc và 12 chi nhánh tại các quốc gia khác trên thế giới như Malaysia, Singapore, Trung Quốc, Ấn Độ, Việt Nam, Thổ Nhĩ Kỳ,…Theo đó công ty TNHH KCC Việt Nam đi vào hoạt động vào năm 2005 và thành lập chính thức vào năm 2009 tại Đồng Nai. Sản phẩm Epoxy KCC là một trong nhiều dòng sản phẩm nổi bật của công ty KCC, chúng được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 14001 và các tiêu chuẩn an toàn, chống ăn mòn khác.
>>> Xem thêm: Bảng giá sơn epoxy chi tiết các dòng sản phẩm
bạn đang xem: Sơn sàn nhà epoxy
Phân loại sơn Epoxy KCC
Hiện nay, có 5 loại sơn KCC phổ biến, đó là: – Sơn cho nền nhà xưởng: Là loại sơn 2 thành phần giúp bảo vệ, tăng tuổi thọ, thẩm mỹ cho bề mặt bê tông. – Sơn chống thấm: Sản phẩm được dùng cho nội thất và ngoại thất nhằm ngăn cản những tác động của môi trường bên ngoài. Chúng bao gồm: sơn KCC chống thấm tự san phẳng và sơn KCC chống thấm hệ lăn. – Sơn cho nền bể bơi: Sản phẩm giúp ngăn chặn hiện tượng mài mòn của nước vào bên trong nền bê tông. – Sơn epoxy cho kim loại: Là loại sơn giúp chống gỉ, chống cháy hoặc loại phủ trong suốt cho các bề mặt sắt thép, kim loại,… – Sơn epoxy chịu nhiệt: Là loại sơn giúp bảo vệ các sản phẩm làm bằng kim loại, thép ở nhiệt độ cao 2000 độ C đến 6000 độ C
Bảng màu sơn Epoxy KCC
Dưới đây là danh sách các màu sơn Epoxy KCC phổ biến


Định mức sơn Epoxy KCC
Định mức sơn Epoxy KCC là lượng sơn cần sử dụng cho diện tích 1m2 nền bê tông nhà xưởng theo đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất đưa ra.
Định mức sơn Lót Epoxy KCC EP1183/EP118
- Độ phủ lý thuyết: 5,6 m2/L, độ dày khô trên bề mặt nhẵn là 50μm.
- Đóng gói: 16 lít (PTA: PTB = 8 lít: 8 lít)
- Mật độ chất rắn: 0,9 kg/lít
Định mức sơn KCC hệ lăn mã ET5660
- Độ phủ lý thuyết: 10 m2/L ở độ dày màng sơn khô 50 μm trên bề mặt nhẵn phẳng.
- Thể tích chất rắn: xấp xỉ 50%
- Khối lượng riêng: 1,2 – 1,3 (Kg/L)
xem thêm: Chống Thấm Water Seal Là Gì ? Báo Giá Water Seal 2020
Định mức sơn KCC hệ lăn gốc nước KOREPOX H2O
- Độ phủ lý thuyết: 10 m2 / L, bề mặt nhẵn, độ dày lớp sơn khi khô 50 micron.
- Khối lượng riêng ~ 1,3kg/l.
Định mức sơn lót Epoxy SUPRO SOLVENT FREE PRIMER
- Độ phủ lý thuyết: 0.1 L/m2 với độ dày màng sơn khô 100µm trên bề mặt láng.
- Tỷ trọng: 1.07 kg/lít.
- Thể tích chất rắn: xấp xỉ 98%
xem thêm: Chống Thấm Water Seal Là Gì ? Báo Giá Water Seal 2020
Định mức sơn KCC hệ lăn gốc nước KOREPOX H2O
- Độ phủ lý thuyết: 10 m2/L, bề mặt nhẵn, độ dày lớp sơn khi khô 50 micron.
- Khối lượng riêng ~ 1.3kg/L
Định mức Epoxy KCC tự san phẳng UNIPOXY LINING
- Thể tích chất rắn Khoảng 96%.
- Độ phủ lý thuyết: 2.08ℓ / ㎡ độ dày màng khô 2mm hoặc 3.12ℓ / ㎡ độ dày màng khô 3mm trên bề mặt nhẵn.
- Khối lượng riêng: 1,43 ~ 1,53 (Kg / L)
Định mức sơn Epoxy KCC chống axit ET5500
- Độ phủ lý thuyết: 2.04ℓ / ㎡ độ dày màng sơn khô 2mm hoặc 3.06ℓ / ㎡ ở độ dày màng sơn epoxy khô 3mm trên bề mặt nhẵn.
- Khối lượng riêng: 1,05 ~ 1,15 (Kg/L).
- Hàm lượng chất rắn: Khoảng 98%
Định mức sơn KCC chống tĩnh điện UNIPOXY ANTISTATIC
- Độ phủ lý thuyết: Độ dày màng khô 9,6m2 / ℓ với độ dày 50microns trên bề mặt nhẵn.
- Khối lượng riêng: 1,1 ~ 1,3 (Kg / L)
Định mức sơn lót Epoxy KCC chống thấm hồ sinh hoạt EP1775
- Độ phủ lý thuyết: 9,8 ㎡ / L ở độ dày màng khô 100 ㎛ trên bề mặt nhẵn.
- Chất rắn theo thể tích ~ 98%.
- Khối lượng riêng ~ 1,05kg/l.
Định mức sơn Epoxy KCC ET5775 chống thấm cho bể nước
- Độ phủ lý thuyết: 9,8 ㎡ / L ở độ dày màng khô 100 ㎛ trên bề mặt nhẵn.
- Khối lượng riêng: Xấp xỉ 1,1 ~ 1,3 kg/L.
- Tỷ lệ chất rắn theo thể tích ~ 98%.
có thể bạn quan tâm: Tranh dán tường 3D hoa hồng
Định mức sơn Epoxy KCC chống thấm ngoại thất Sporthane WTR Exposure
- Độ phủ lý thuyết: 4.4Kg / ㎡ độ dày màng sơn khi khô 3mm trên bề mặt nhẵn.
- Tỷ lệ chất rắn trong sơn ~ 94%.
- Khối lượng riêng ~ 1,4kg/L
Định mức sơn Epoxy KCC chống thấm không lộ thiên Sporthane WTR Non
- Độ phủ lý thuyết: 4.85Kg / ㎡ đối với màng khô có độ dày 3mm trên bề mặt nhẵn.
- Khối lượng riêng ~ 1,47kg/L.
>>> Tham khảo: Nguồn gốc của sơn epoxy Kova
Bảng giá sơn Epoxy KCC
Dưới đây là bảng giá sơn Epoxy KCC chi tiết cho khách hàng tham khảo BẢNG GIÁ SƠN KCC
TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM QUY CÁCH GIÁ ĐẠI LÝ GIÁ CT
GIÁ BÁN
LẺ
SƠN EPOXY KCC CHO NỀN BÊ TÔNG 024 Dung môi epoxy 20L 1.084.419 1.138.640 1.301.303 EP1183 Lót Epoxy cao cấp 16L 1.761.227 1.849.288 2.113.472 EP118/ Sơn Lót 16L 1.675.352 1.759.119 2.010.422 ET5660 -màu D40434 , D80680 , Ral 7035 , G473505 , 2290 ,1000 , 5445 , Sơn Phủ 16L 1.954.533 2.052.260 2.345.440 ET5660-3000/2210/2280 Sơn phủ – Vàng 16L 2.233.751 2.345.439 2.680.501 Unipoxy Lining- màu D40434, D80680, Ral7035, G473505 Sơn tự trải pha” ng 16L 2.083.403 2.187.573 2.500.083 Unipoxy Lining-Pluss màu D40434, D80680 , Ral 7035 , G473505 Sơn tự trải pha” ng Cao cấp 16L 2.233.751 2.345.439 2.680.501 Unipoxy Lining- 9000 Sơn tự trải pha” ng 16L 2.427.057 2.548.410 2.912.469 ET5500 Kháng axit tự phẳng màu D40434 , D80680 , Ral 7035, G473505 Chống axit tự phẳng 16L 2.534.449 2.661.172 3.041.339 unipoxy anti-static Chống tĩnh điện 16L 8.161.784 8.569.874 9.794.141 Unipoxy Putty Trám trét epoxy 9L 1.763.912 1.852.107 2.116.694 LÓT EPOXY GỐC NƯỚC Supro Epoxy Primer 16L 2.500.084 2.625.088 3.000.100 LÓT EPOXY CHẤT RẮN CAO Supro solvent free primer 16L 2.147.838 2.255.230 2.577.406 Korepox H2O -white base Sơn epoxy go” c nước 5L 1.027.240 1.078.602 1.232.688 Korepox H2O -base b Sơn epoxy go” c nước 4,5L 836.046 877.848 1.003.255 Korepox H2O -base c Sơn epoxy go” c nước 4,55L 818.460 859.383 982.152 Sơn acrylic bảo vệ tường bê tông/ nền đi bộ ngoài trời Newcryl Topcoat (Gloss)-1000 / 9000 Sơn phủ acrylic go” c dầu 20L 20L 2.577.406 2.706.276 3.092.887 029K Dung môi sơn acrylic 20L 1.084.419 1.138.640 1.301.303 Sơn hồ nước thải/uống EH2351-1128 , 2260 , ral 5012 ,1000 ,1999 Phủ hồ xử lý nước thải(A:14.4/B:3.6 16L 1.976.011 2.074.811 2.371.213 EP1775 Sơn lót hồ nước sinh hoạt 12L 2.190.795 2.300.334 2.628.953 ET5775-blue Sơn phủ hồ nước sinh hoạt 12L 2.416.318 2.537.134 2.899.581 TH0375 Dung môi cho EP1775/ET5775 20L 1.084.419 1.138.640 1.301.303 Chống thấm Polyurethane UP166(T) (Sporthane primer) Sơn lót urethane 14KG 1.371.931 1.440.528 1.646.317 UC214 (Sporthane WTR expose) Cho” ng thấm lộ thiên 20KG 1.739.749 1.826.737 2.087.699 UC215(Sporthane WTR unexpose) Chống thấm không lộ thiên 32KG 1.924.463 2.020.686 2.309.356 sportthane vertical wtr Chống thấm tườ ng đứng lộ thiên 22,15KG 1.926.772 2.023.111 2.312.126 UT5789(Sporthane Topcoat) Sơn phủ urethane 12,6L 2.266.506 2.379.831 2.719.807 037U Dung môi urethane 20L 1.084.419 1.138.640 1.301.303 VỮA nền bê tông Polyurethane KCC-krete MF(4Thành phần VỮA PU (MF) 20KG 1.342.399 1.409.519 1.610.879 KCC-krete HD(5 thành phần) VỮA PU (HD) 32KG 1.890.098 1.984.603 2.268.117 KCC-krete PART A VỮA PU- THÀNH PHẦN A 3KG 503.399 528.569 604.079 KCC-krete PART B VỮA PU- THÀNH PHẦN B 3KG 527.563 553.941 633.076 KCC-krete CS -CO VỮA PU – BỘT MÀU 2KG 172.901 181.546 207.482 KCC-Krete plain Filler VỮA PU -PLAIN FILLER 12KG 157.866 165.760 189.440 KCC-Krete HD Filler VỮA PU HD FILLER 12KG 425.272 446.536 510.326 Sơn chịu nhiệt OT407-9180 Sơn chịu nhiệt 200ºC-Bac 20L 2.845.885 2.988.180 3.415.062 OT604-9180 Sơn chịu nhiệt 400ºC-Bac 4L 676.569 710.397 811.882 OT604-9180 Sơn chịu nhiệt 400ºC-Bac 18L 3.044.560 3.196.788 3.653.472 QT606-1999 Black Sơn chịu nhiệt 600ºC-Đen 18L 3.769.456 3.957.929 4.523.347 QT606-1999 Black Sơn chịu nhiệt 600ºC-Đen 4L 837.656 879.539 1.005.188 QT606-9180 Silver Sơn chịu nhiệt 600ºC-Bạc 18L 4.011.087 4.211.642 4.813.305 QT606-9180 Silver Sơn chịu nhiệt 600ºC-Bạc 4L 891.352 935.920 1.069.623 Thinner 002 Dung môi cho Alkyd (súng phun) 20L 1.084.419 1.138.640 1.301.303 Sơn dầu Alkyd QD ANTICORROSION PRIMER-ENAMEL Sơn lót chống rı̉ đỏ 18L 1.159.832 1.217.824 1.391.799 MP120 Sơn lót chống rı̉ xám 18L 1.643.096 1.725.250 1.971.715 LT313-Ral7035,1000,1128,vb0028,1999,3332 Sơn dầu Alkyd-Màu chuẩn 18L 1.594.769 1.674.508 1.913.723 LT313-4440 ,5445 Sơn dầu Alkyd-Màu Đặc biệt 1 18L 1.749.414 1.836.885 2.099.297 LT313 – 2210,3000 Sơn dầu Alkyd-Màu đặc biệt 2 18L 1.826.736 1.918.073 2.192.084 BH152 BITUMINOUS PAINT 18L 1.643.096 1.725.250 1.971.715 Sơn epoxy cho kim loại EZ176 Sơn lót giàu kẽm 20L 3.887.587 4.081.967 4.665.105 053 Dung môi epoxy 20L 1.084.419 1.138.640 1.301.303 IZ180(N)-1184(HS) Sơn lót Kẽm Silicate 13,5L 3.062.683 3.215.817 3.675.220 0608 Dung môi epoxy giàu kẽm 20L 1.084.419 1.138.640 1.301.303 EP1760 Sơn lót giàu kẽm 16L 1.933.054 2.029.707 2.319.665 EP170(QD) Sơn lót epoxy chống rỉ 18L 2.078.033 2.181.935 2.493.640 EH2351-1128 , 2260 , ral 5012 ,1000 ,1999 Epoxy 2 trong 1 phủ trong nhà 16L 1.976.011 2.074.811 2.371.213 ET5740-1000,4440,5445,2260 Sơn epoxy phủ trong nhà/ngoài trờ i 16L 2.147.838 2.255.230 2.577.406 EH6270 Sơn epoxy phủ lớp đệm 18L 2.223.013 2.334.163 2.667.615
Trên đây là những thông tin cụ thể về sản phẩm sơn Epoxy KCC, nếu bạn có nhu cầu cần tư vấn về các sản phẩm và dịch vụ thi công, mời bạn liên hệ với chúng tôi qua số hotline: 0764390186 .
>>> Tìm hiểu thêm: Ưu điểm của sơn epoxy Nanpao
tham khảo thêm: Các phương pháp chống nóng cho mái nhà